🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giao thép cuộn Pomina P20, P22, P25 xây dựng, phục vụ cho nhiều công trình tại Miền Nam. Những nhà thầu ở đây sẽ được chúng tôi cung cấp đầy đủ những thông tin tham khảo mỗi ngày chi tiết qua website: tonthepsangchinh.vn.
Giá thép cuộn Pomina P20, P22, P25 thường thay đổi do nhu cầu thị trường và tình hình tiêu thụ thực tế của công trình
Địa chỉ cung ứng thép cuộn Pomina P20, P22, P25 được chúng tôi cam kết là hàng chính hãng, giá được niêm yết theo nhà sản xuất
Phân phối sắt thép xây dựng đến tận công trình, xuất hóa đơn đỏ
Định nghĩa về thép cuộn Pomina P20, P22, P25
Thep cuon Pomina P20, P22, P25 một loại vật liệu xây dựng. Được sản xuất với đặc tính là bề mặt trơn nhẵn. Trong công nghiệp xây dựng sử dụng nguồn thép này như một vật tư không thể thiếu. Ngoài ra chúng còn có mặt trong công nghiệp dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng, cùng với nhiều ứng dụng khác
Tiêu chuẩn chất lượng
Để đánh giá tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Pomina P20, P22, P25 phải dựa vào nhiều yếu tố, thành phần hoá học của thép cuộn xin đưa ra để quý khách tham khảo:
Cỡ loại, thông số kích thước
Đặc điểm là Tròn, nhẵn có đường kính 20mm, 22mm, 25nn
Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng ước tính vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn.
Kích thước các thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài. Sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Pomina P20, P22, P25 phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Sử dụng phương pháp thử kéo để xác định, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
– Quy Cách : Cuộn.
– Tiêu Chuẩn Sản Phẩm: TCVN 1651 – 1:2008.
Giao thép cuộn Pomina P20, P22, P25 xây dựng, phục vụ cho nhiều công trình tại Miền Nam
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Có những quyền lợi gì khi quý vị sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
- Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá thép cuộn các loại một cách chính xác & đầy đủ số lượng như yêu cầu
- Sản phẩm vật liệu xây dựng cung ứng bởi Tôn thép Sáng Chinh là hàng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí sẽ tùy vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình
Nhà cung ứng thép cuộn Pomina P20, P22, P25 xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất.
Dịch vụ tư vấn nhanh, giá thành vật liệu bình ổn. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và các tỉnh thành phía Nam nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Qúy khách hàng sẽ sở hữu những quyền lợi gì khi sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh?
- Ở mỗi khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn báo giá sắt thép xây dựng một cách chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép
- Tôn thép Sáng Chinh hoạt động chính tại khu vực Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi vậy báo giá được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm sắt thép xây dựng cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng ( miễn phí/ phí vận chuyển thấp ) tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, công ty có hỗ trợ bốc xếp hàng hóa ngay tại công trình
- Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ đền bù hợp đồng và tiến hành đổi hàng
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Để nhận hỗ trợ nhanh, quý khách hãy gọi về hotline: 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bộ phận tư vấn viên chuyên nghiệp sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn
– Bước 2: Với đơn đặt hàng số lượng lớn, khách hàng có thể thương lượng với chúng tôi về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất những điều khoản quan trọng về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao, thanh toán sau dịch vụ,..
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình như đã yêu cầu
– Bước 5: Khách hàng tiến hành kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau cùng là thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận.