Hỗ trợ : vnvisualart.com@gmail.com

Công ty Mạnh Tiến Phát hướng tới là nhà phân phối thép hình lớn nhất khu vực

Công ty Mạnh Tiến Phát với lĩnh vực hoạt động chính là cung cấp & phân phối sắt thép xây dựng lớn mạnh ở tất cả mọi khu vực Miền Nam, chúng tôi đưa ra bảng báo giá phù hợp với chi phí của người tiêu dùng trực tiếp ở website: manhtienphat. vn

Thép hình: U – V – C – I – H… là những mặt hàng đang có tốc độ tiêu thụ cực lớn. Với việc xây dựng cơ sở hạ tầng hiện nay, nhiều nhà thầu đã và đang tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm định kì, giá tốt, uy tín. Mạnh Tiến Phát chúng tôi chính là địa chỉ tốt nhất dành cho bạn

Mạnh Tiến Phát định hướng là doanh nghiệp kinh doanh thép hình hàng đầu Miền Nam

Khu vực Miền Nam – nhất là tại TPHCM được coi là đầu tàu kinh tế của nước ta, địa lý thuận lợi, nhiều ngành nghề thu hút nhà đầu tư trong và ngoài nước, điều này giúp thúc đẩy kinh tế xã hội phát triển.

Công ty Mạnh Tiến Phát với trụ sở chính ở TPHCM, chuyên cập nhật – cung cấp thép xây dựng ( nhất là thép hình ) đến tận công trình theo đúng khung giờ yêu cầu, bên cạnh đó còn ký kết hợp đồng cung cấp thép với các dự án xây dựng dài lâu, kèm theo nhiều chiết khấu lớn mà không phải công ty sắt thép nào cũng có

Sản phẩm sắt thép hình, thép định hình, thép công nghiệp ngày càng lớn, đã giúp đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ ngày càng cao. Chúng tôi phân phối đến tận nơi: kho xưởng, khu công nghiệp, nhà tiền chế, các khu công trình vùng sâu – vùng xa,… 24/7

Những loại thép hình chủ yếu hiện tại đang có mặt trong kho Mạnh Tiến Phát & được khách hàng đặt hàng với số lượng lớn là:

  • Thép hình chữ i
  • Thép hình chữ V
  • Thép hình chữ H
  • Thép hình chữ U
  • Thép hình chữ C

Ở mỗi dạng thép thì được chia nhiều loại: thép đen, thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng

Công ty đang liên kết – hợp tác với các hãng thép nổi tiếng ở thời điểm hiện tại là : Posco, Huyndai, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Nhà Bè, Vinaone, Tung Ho, Miền Nam, Pomina, Á Châu, An Khánh, Đại Việt, Tisco, Hòa Phát …

Qúy khách an tâm vì Mạnh Tiến Phát cam kết hàng chính hãng, chuẩn yêu cầu cam kết, đại lý bán thép hình giá rẻ nhất thị trường, giao hàng trực tiếp xuyên mọi khung giờ

Đội ngũ nhân viên tư vấn kinh nghiệm, giúp đỡ quý khách để tháo dỡ những thắc mắc liên quan tới sản phẩm

Mỗi ngày, chúng tôi luôn hoàn thiện bản thân để hướng tới là nhà cung cấp thép hàng đầu Việt Nam, không chỉ dừng lại ở các sản phẩm thép hình, mà còn mở rộng đối với các mặt hàng như: thép ống, thép hộp, sắt thép xây dựng ( thép vằn – thép cuộn – thép tròn trơn ), thép cọc cừ larsen, thép tấm trơn, thép vuông đặc, tôn lợp mái, tôn đổ sàn decking, xà gồ đòn tay, xà gồ mạ kẽm và nhiều hơn nữa.

Công ty Mạnh Tiến Phát hướng tới là nhà phân phối thép hình lớn nhất khu vực

Bảng báo giá thép hình I

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình I
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép I100x50x4.5ly An Khánh 42.5 kg/cây   720,000  
2 Thép I100x50x4.5ly Trung Quốc 42.5 kg/cây   720,000  
3 Thép I120x65x4.5ly An Khánh 52.5 kg/cây   720,000  
4 Thép I120x65x4.5ly Trung Quốc 52.5 kg/cây   720,000  
5 Thép I150x75x7ly An Khánh 14.00 16,900 1,318,000 2,636,000
6 Thép I150x75x7ly POSCO 14.00 19,100 1,604,400 3,208,800
7 Thép I198x99x4.5x7ly POSCO 18.20 19,100 2,085,720 4,171,440
8 Thép I200x100x5.5x8ly POSCO 21.30 18,400 2,351,520 4,703,040
9 Thép I248x124x5x8ly POSCO 25.70 19,100 2,945,220 5,890,440
10 Thép I250x125x6x9ly POSCO 29.60 18,400 3,267,840 6,535,680
11 Thép I298x149x5.5x8ly POSCO 32.00 19,100 3,667,200 7,334,400
12 Thép I300x150x6.5x9ly POSCO 36.70 18,400 4,051,680 8,103,360
13 Thép I346x174x6x9ly POSCO 41.40 19,100 4,744,440 9,488,880
14 Thép I350x175x7x11ly POSCO 49.60 18,400 5,475,840 10,951,680
15 Thép I396x199x9x14ly POSCO 56.60 19,100 6,486,360 12,972,720
16 Thép I400x200x8x13ly POSCO 66.00 18,400 7,286,400 14,572,800
17 Thép I450x200x9x14ly POSCO 76.00 18,400 8,390,400 16,780,800
18 Thép I496x199x9x14ly POSCO 79.50 19,100 9,110,700 18,221,400
19 Thép I500x200x10x16ly POSCO 89.60 18,400 9,891,840 19,783,680
20 Thép I600x200x11x17ly POSCO 106.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
21 Thép I700x300x13x24ly POSCO 185.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg

Bảng báo giá thép hình U

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly VN 9.00 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly VN 13.50 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly VN 20.00 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17.00 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly VN 22.5 – 23.5   387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.50 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5   544,000
9 Thép U100*45*4ly VN 35.00 19,114 669,000
10 Thép U100*45*5ly VN 45.00 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56   923,500
12 Thép U120*50*4ly VN 41 – 42   710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55   930,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.20 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly VN 80.40 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly VN 54.00 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly VN 64 – 65   1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5   1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82   1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 80.00 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112.00 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102.00 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141.00 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly NK 154.80 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.40 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly NK 188.40 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly NK 186.00 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.20 19,498 4,586,000
30 Thép U400 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
31 Thép U500 NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg

Bảng báo giá thép hình V

STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V đen
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 87,800
2.50 5.40 Cây 6m 94,824
3.50 7.20 Cây 6m 124,272
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 90,200
2.50 6.30 Cây 6m 100,170
2.80 7.30 Cây 6m 116,070
3.00 8.10 Cây 6m 128,790
3.50 8.40 Cây 6m 133,560
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 119,250
2.50 8.50 Cây 6m 130,900
2.80 9.50 Cây 6m 146,300
3.00 11.00 Cây 6m 169,400
3.30 11.50 Cây 6m 177,100
3.50 12.50 Cây 6m 192,500
4.00 14.00 Cây 6m 215,600
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 190,800
2.50 12.50 Cây 6m 192,500
3.00 13.00 Cây 6m 200,200
3.50 15.00 Cây 6m 231,000
3.80 16.00 Cây 6m 246,400
4.00 17.00 Cây 6m 261,800
4.30 17.50 Cây 6m 269,500
4.50 20.00 Cây 6m 308,000
5.00 22.00 Cây 6m 338,800
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m 431,750
6.00 32.50 Cây 6m 510,250
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 496,000
6.00 36.00 Cây 6m 576,000
7.00 42.00 Cây 6m 672,000
7.50 44.00 Cây 6m 704,000
8.00 46.00 Cây 6m 736,000
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 528,000
6.00 39.00 Cây 6m 624,000
7.00 45.50 Cây 6m 728,000
8.00 52.00 Cây 6m 832,000
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 735,000
7.00 48.00 Cây 6m 840,000
8.00 55.00 Cây 6m 962,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 971,250
8.00 61.00 Cây 6m 1,067,500
9.00 67.00 Cây 6m 1,172,500
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,085,000
8.00 66.00 Cây 6m 1,155,000
10.00 86.00 Cây 6m 1,505,000
11 V120x120 10.00 105.00 Cây 6m 1,890,000
12.00 126.00 Cây 6m 2,268,000
12 V130x130 10.00 108.80 Cây 6m 2,012,800
12.00 140.40 Cây 6m 2,597,400
13.00 156.00 Cây 6m 3,198,000
13 V150x150 10.00 138.00 Cây 6m 2,829,000
12.00 163.80 Cây 6m 3,357,900
14.00 177.00 Cây 6m 3,628,500
15.00 202.00 Cây 6m 4,141,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg

Bảng báo giá thép hình H

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình H
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép H100*100*6*8ly POSCO 17.20 19,100 1,971,120 3,942,240
2 Thép H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 19,100 2,727,480 5,454,960
3 Thép H148*100*6*9 POSCO 21.70 19,100 2,486,820 4,973,640
4 Thép H150*150*7*10 POSCO 31.50 19,100 3,609,900 7,219,800
5 Thép H194*150*6*9 POSCO 30.60 19,100 3,506,760 7,013,520
6 Thép H200*200*8*12 POSCO 49.90 19,100 5,718,540 11,437,080
7 Thép H244*175*7*11 POSCO 44.10 19,100 5,053,860 10,107,720
8 Thép H250*250*9*14 POSCO 72.40 19,100 8,297,040 16,594,080
9 Thép H294*200*8*12 POSCO 56.80 19,100 6,509,280 13,018,560
10 Thép H300*300*10*15 POSCO 94.00 19,100 10,772,400 21,544,800
11 Thép H350*350*12*19 POSCO 137.00 19,100 15,700,200 31,400,400
12 Thép H340*250*9*14 POSCO 79.70 19,100 9,133,620 18,267,240
13 Thép H390*30010*16 POSCO 107.00 19,100 12,262,200 24,524,400
14 Thép H400*400*13*21 POSCO 172.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
15 Thép H440*300*11*18 POSCO 124.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg

Phân tích ưu điểm của mỗi loại thép hình

Thép hình V

Nổi bật với nhiều điểm ưu việt như sau đã giúp thép V trở thành một trong số sản phẩm thép hình được ưu tiên chọn lựa: Độ cứng cáp rất lớn, đồng nhất với cấu trúc bền vững, chịu các rung chấn mạnh & va đập cao.  Trong những địa hình khó khăn, ẩm thấp thì nhà thầu sử dụng thép V vì nó bền bỉ trước mọi dạng hóa chất

Lĩnh vực ưa chuộng: xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà ở, chế tạo thùng xe, bánh răng cưa, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, một số sản phẩm đồ gia dùng,..

Thép hình I

+ Dễ dàng nhận biết với vẻ bề ngoài. Đặc tính: chịu lực tốt, cường độ thép lớn nên chống đỡ được những cấu trúc công trình nặng, sức chịu tải cao. Thép hình I có thiết kế độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng => chịu lực và giữ thăng bặng cực tốt

+ Chủng loại thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng có vai trò chống ăn mòn cực tốt. Khách hàng không lo về vấn đề ăn mòn khi sử dụng lâu dài. Thẩm mỹ tốt, hạn sử dụng trên 40 năm

+ Đa dạng về mặt kích thước: Nhà sản xuất nắm bắt được thị hiếu tiêu dùng nên cho ra đời nhiều dòng thép I khác nhau: I100, I298, I300, I350, I400,…

Thép hình U

Cấu tạo là thanh nối liền nhau, thep hinh chu U tạo ra sự thuận lợi nhất định trong việc di chuyển, nhân công cũng sẽ hoàn thành sớm công việc được giao

Những hạng mục thi công nhà xưởng cực kì ưa chuộng loại thép U vì nó đảm bảo được sự bền chắc bởi các mối nối chặt chẽ, vững chãi & chịu được một lực ép rất lớn.

Sản phẩm còn có đặc tính chống bào mòn cực kì tốt, dù sử dụng trong những môi trường ngập mặn, tiếp xúc với hóa chất thì thành phần thép bên trong vẫn tốt; Từ đó phát huy tốt những tính năng vốn có của thép U

Cột và kèo là hai thành phần quan trọng nhất của một công trình, người ta sử dụng thép U để xây lắp, bởi thép nó có độ cân bằng tốt nên có khả năng chịu lực rất cao, giảm tải trọng tối đa cho móng công trình

Thép hình H

Thép hình H được đánh giá là sản phẩm phù hợp cho những công trình mang tính thiết kế từ đơn giản đến độc đáo. Độ dày và độ dài của thép phong phú => Mở rộng sự chọn lựa của khách hàng

Nguồn gốc xuất xứ của thép H được công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo chính hãng. Chất lượng đạt kiểm định qua từng khâu thử nghiệm, giấy tờ rõ ràng. Quan trọng hơn hết là giá thành phù hợp

Để tuổi thọ thép hình tốt nhất, nên bảo quản ra sao?

  • Không nên để thép hình bên ngoài công trường, tránh những nơi ẩm ướt vì dễ làm thép bị gỉ sét nhanh
  • Tránh để chúng tiếp xúc với các tác động ngoại cảnh trong thời gian dài: mưa nắng, gió, hàn, cắt trực tiếp
  • Tối tiểu nên đặt thép ở khoảng cách cách nền đất là 20cm – 30cm & nên được kê lên hai đầu cao và đầu thấp.
  • Phát hiện thép bị gỉ sét thì nên xử lý ngay

Đặt mua thép hình chính hàng ở đại lý Mạnh Tiến Phát – Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67

Hiện tại, Mạnh Tiến Phát đang bổ sung – mở rộng nhiều chi nhánh khác nhau ở khu vực Miền Nam. Các nhà máy sắt thép trong nước được chúng tôi liên kết & nhập thép định kì là: Việt Mỹ, Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam.

Phân phối đầy đủ số lượng thép hình U, C, H, I, V đến tận công trình mà bạn yêu cầu. Tư vấn cho khách hàng bởi đội ngũ chuyên nghiệp, mọi khung giờ hoạt động 24/ 7 để giúp bạn tìm ra giải pháp chọn lựa loại thép hình phù hợp với công năng sử dụng

Qúy khách có thể kiểm tra lại sản phẩm khi nhân viên Mạnh Tiến Phát đã giao hàng đến tận công trình. Công ty sẵn sàng hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

 

Chuyên mục

Chuyên mục

Về chúng tôi

Đăng ký nhận bản tin từ chúng tôi